Skip to main content
hino-wu352l-thung-kin
  • 0 VND

    • Nhãn hiệu :                      HINO
    • Trọng lượng bản thân :  2955   kG
    • Tải trọng cho phép :       3400  kG
    • Trọng lượng toàn bộ:     6650   kG
    • Kích thước xe :                 6900 x 1940 x 2900    mm
    • Kích thước lòng thùng : 5100 x 1820 x 1780/—     mm
    • Lốp Trước/sau :             7.00 – 16 /7.00 – 16
  • Giới Thiệu Chung
  • Thông Số Kỹ Thuật
  • Bình Luận

Để đánh giá được chất lượng dòng xe tải hino thùng kín, khách hàng không chỉ đánh giá về cấu tạo bề ngoài của xe mà nên xem xét tổng thể toàn bộ dòng xe này có gì đặc sắc. Đọc bài viết sau đây sẽ giúp khách hàng có thêm những thông tin cần thiết về dòng xe chuyên chở hàng hóa này.

Chi Tiết Về Xe Tải Hino Thùng Kín

YẾU TỐ NGOẠI THẤT

Được sản xuất trên nền công nghệ tiên tiến Nhật Bản đã cho ra đời một chiếc xe mang phong cách mới với kiểu dáng hiện đại sang trọng từ đường nét cho đến cấu hình của nền công nghệ mới.

Một chiếc Xe Tải Hino WU352L có kiểu dáng chắc chắn, mạnh mẽ luôn là điểm thu hút của đại đa số khách hàng.

Gương chiếu hậu với góc nhìn đa chiều giúp tài xế quan sát rõ mọi góc nhìn. Cùng với đó là hệ thống đèn sáng, giúp tài xế có thể quan sát rõ từ xa.

Xe Tải Hino Thùng Kín

YẾU TỐ NỘI THẤT

Đầy đủ mọi trang thiết bị, mang lại cảm giác thoải mái nhất cho mọi khách hàng: không gian cabin rộng rãi thoáng mát, hệ thống điều hòa radio kết hợp với vô lăng cực nhạy, Tay lái trợ lực thủy lực, dễ dàng hơn cho việc điều khiển xe; Tablo vân gỗ sang trọng…

TRỌNG LƯỢNG CỦA XE

Với tải trọng 3.4 tấn là một con số tuy nhỏ nhưng lại là sự lựa chọn của nhiều khách hàng. Với trọng lượng phù hợp, Xe Tải Hino Thùng Kín dễ dàng di chuyển trên mọi con đường.

KÍCH THƯỚC THÙNG XE

Tùy vào nhu cầu công việc mà khách hàng chọn cho mình một chiếc xe hino thùng kín có kích thước như ý muốn. Xe Tải Hino Thùng Kín 3.4 Tấn với lòng thùng phù hợp giúp xe có chuyên chở được nhiều hàng hóa.

Đây là những yếu tố là những khách hàng đặc biệt khi mua Xe Tải Hino WU352L 3.4 Tấn.  Nếu khách hàng muốn biết rõ về điều dòng xe này có giá cả sao.

đăng ký nhận báo giá xe tải

4 Lưu Ý Khi Mua Xe Tải Hino Thùng Kín

Để mua được một chiếc xe có chất lượng, giá rẻ không chỉ phụ thuộc vào các yếu tố trên mà khách hàng cần  phải có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.

Xe Tải Hino Chính Hãng luôn hợp lí là điều mà khách hàng quan tâm, vì vậy khi mua xe khách hàng cần đặc biệt lưu ý đến các yếu tố sau:

jip Chuẩn bị tiền cho việc mua Xe Tải Hino Thùng Kín

jip Xác định mục tiêu công việc để thuận tiện cho việc chọn thùng xe.

jip Các thiết bị cần gắn thêm cho xe bao gồm những gì vì nó sẽ ảnh hưởng đến giá Xe Hino Giá Rẻ

jip Xác định đại lý cần mua xe.

Đây là các yếu tố đặc biệt quan trọng mà khách hàng phải nghiên cứu, chuẩn bị từ trước để thuận lợi cho quá trình mua xe.

Nếu còn điều gì thắc mắc về Xe Tải Hino Thùng Kín 3.4 Tấn, khách hàng hãy liên hệ về Tổng Công Ty XNK Ô Tô Miền Nam để được tư vấn cụ thể.

tong-dail-ly

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nhãn hiệu HINO WU352L-NKMQHD3/TN-TKR-15
Số chứng nhận : 1744/VAQ09 – 01/15 – 00
Ngày cấp : 06/11/2015
Loại phương tiện : Ô tô tải (thùng kín)
Xuất xứ :
Cơ sở sản xuất : Tồng Công Ty XNK Ô Tô Miền Nam
Địa chỉ : 201 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM
Thông Số Chung
Trọng lượng bản thân : 2955     kg
Phân bố : – Cầu trước : 1545      kg
               – Cầu sau : 1410      kg
Tải trọng cho phép chở : 3400     kg
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 6550     kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6900 x 1940 x 2900 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5100 x 1820 x 1780/— mm
Khoảng cách trục : 4000           mm
Vết bánh xe trước / sau : 1405/1435 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động Cơ
Nhãn hiệu động cơ: W04D-TP
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4009  cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 77 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng không bố trí cửa xếp, dỡ hàng;

– Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa

có khối lượng riêng không vượt quá 205 kg/m3;

– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

TỔNG CÔNG TY XNK Ô TÔ MIỀN NAM
Văn Phòng Giao Dịch13 Quốc Lộ 1A,  Phường Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Showroom 1: 68 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Showroom 2: 201 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Showroom 3: 90 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
Showroom 4: 627 Quốc Lộ 13, Bình Đức, Bình Hòa, TX. Thuận An, Bình Dương.
Xưởng thùng: 58/9B Bùi Công Trừng, Xã Nhị Bình, H. Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

Hotline:       0917 071 798 – 0909 760 361
Điện thoại:  08 371 71 798     Fax: 08 371 71 899
Email:      tongdailyxetai@gmail.com
Website:  www.tongdailyxetai.com