Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn được nhiều nhà đầu tư chọn mua trong việc chuyên chở hàng hóa với tải trọng lớn. Một trong những dòng xe có sức kéo kết hợp với các thùng container để chở hàng hóa phải kể đến dòng xe này. Đặc điểm của dòng xe này ra sao? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
YẾU TỐ NGOẠI THẤT
Xe hyundai hd700 Lắp ráp và sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, một chiếc xe mang phong cách mới với kiểu dáng hiện đại sang trọng đã tạo nên một nét khác biệt cho riêng dòng xe này.
Một chiếc Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn có kiểu dáng chắc chắn, mạnh mẽ luôn là điểm thu hút của đại đa số khách hàng.
Gương chiếu hậu với góc nhìn đa chiều giúp tài xế quan sát rõ mọi góc nhìn. Cùng với đó là hệ thống đèn sáng, giúp tài xế có thể quan sát rõ từ xa.
YẾU TỐ NỘI THẤT
Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn có đầy đủ mọi trang thiết bị, mang lại cảm giác thoải mái nhất cho mọi khách hàng: không gian cabin rộng rãi thoáng mát, hệ thống điều hòa radio kết hợp với vô lăng cực nhạy, Tay lái trợ lực thủy lực, dễ dàng hơn cho việc điều khiển xe; Tablo vân gỗ sang trọng… Một chiếc xe có nội thất đầy đủ sẽ mang lại sự thuận lợi đến cho khách hàng trong công việc.
Khách hàng có thể trải nghiệm những phút giây thoải mái khi ngồi trên Xe Đầu Kéo Hyundai HD700

TRỌNG LƯỢNG CỦA XE
Với tải trọng lớn, Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn có thể chuyên chở được một lượng hàng hóa tương đối lớn,tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí trong công việc.
Trọng lượng lớn, xe không di chuyển vào sâu các con đường nhỏ nhưng vượt các con đường dốc thì vô cùng dễ dàng.
KÍCH THƯỚC THÙNG XE
Với dòng xe đầu kéo, thùng xe thường là các dạng thùng container dài để chứa hàng đi với khoảng cách xa. Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn có khối lượng lớn nên việc kết hợp với các thùng hàng có tải trọng lớn sẽ không còn là vấn đề lo ngại.
Đây là những yếu tố là những khách hàng đặc biệt khi mua Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn Chính hãng. Nếu khách hàng muốn biết rõ về điều dòng xe này có giá cả sao hãy gọi về số hotline dưới đây để được tư vấn trực tuyến.

4 Lưu Ý Khi Mua Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn
Để mua được một chiếc xe có chất lượng, giá rẻ không chỉ phụ thuộc vào các yếu tố trên mà khách hàng cần phải có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
Xe Hyundai 70 Tấn luôn hợp lí là điều mà khách hàng quan tâm, vì vậy khi mua xe khách hàng cần đặc biệt lưu ý đến các yếu tố sau:
Chuẩn bị tiền cho việc mua xe chính hãng
Xác định mục tiêu công việc để thuận tiện cho việc chọn thùng xe.

Các thiết bị cần gắn thêm cho xe bao gồm những gì vì nó sẽ ảnh hưởng đến giá Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn
Xác định đại lý cần mua xe hyundai. Vì mua xe ở một đại lý chất lượng, bạn sẽ không lo về giá xe cũng như chất lượng của xe.
Đây là các yếu tố đặc biệt quan trọng mà khách hàng phải nghiên cứu, chuẩn bị từ trước để thuận lợi cho quá trình mua xe.
Nếu còn điều gì thắc mắc về Xe Đầu Kéo Hyundai 70 Tấn Giá Rẻ, khách hàng hãy liên hệ về Tổng Công Ty XNK Ô Tô Miền Nam để được tư vấn cụ thể.

Nhãn Hiệu
|
Hyundai HD700
|
THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG |
Loại xe |
Ô tô đầu kéo
|
Kiểu Cabin |
Cabin có giường nằm
|
Chiều dài cơ sở |
Short
|
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, 6×4
|
Động cơ |
D6AC
|
1.1 Kích thước (mm) |
Chiều dài cơ sở |
4350(3050+1300)
|
Kích thước bao |
Dài
|
6685
|
Rộng
|
2495
|
Cao
|
3130
|
Vệt bánh xe |
Trước
|
2040
|
Sau
|
1850
|
Phần nhô của xe |
Trước
|
1495
|
Sau
|
840
|
Kích thước lọt lòng thùng |
Dài
|
…
|
Rộng
|
….
|
Cao
|
….
|
Khoảng sáng gầm xe |
|
250
|
1.2 Trọng lượng (KG) |
Trọng lượng bản thân |
8780
|
Tác dụng lên trục |
Trước
|
4300
|
Sau
|
4480
|
Trọng lượng toàn bộ |
30130
|
Tác dụng lên trục |
Trước
|
6530
|
Sau
|
11800×2
|
THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH |
Tốc độ max (km/h) |
99
|
Khả năng vượt dốc max (%) |
53.7
|
Bán kính quay vòng min |
6.8
|
THÔNG SỐ KHUNG GẦM |
3.1 Động cơ |
Model |
D6AC
|
Loại động cơ |
Turbo tăng áp
|
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
|
Số xy lanh |
6 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh (cm3) |
11149
|
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm) |
130×140
|
Tỉ số nén |
17.0:1
|
Công suất max (ps/rpm) |
Euro 2
|
340/2000
|
Euro 3
|
–
|
Moment xoắn max (kg.m/rpm) |
Euro 2
|
148/1200
|
Euro 3
|
–
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức
|
Hệ thống điện |
Ắc quy
|
12Vx2, 150AH
|
Máy phát điện
|
24V-60A
|
Máy khởi động
|
24V-5.5kw
|
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu
|
Bosch
|
Điều tốc
|
Cơ khí, tùy chỉnh theo tốc độ động cơ
|
Lọc dầu
|
Màng lọc thô và tinh
|
Hệ thống bôi trơn |
Dẫn động
|
Được dẫn động bằng bơm bánh răng
|
Lọc dầu
|
Màng mỏng nhiều lớp
|
Làm mát
|
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước
|
Hệ thống van |
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh
|
3.2 Ly hợp |
|
|
Kiểu loại |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Đường kính đĩa ma sát |
Ngoài
|
Ø430
|
|
Trong
|
Ø242
|
3.3 Hộp số |
|
|
Model |
|
H160S2x5
|
Kiểu loại |
|
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 10 số tiến – 02 số lùi
|
|
1st
|
9.153/7.145
|
|
2nd
|
4.783/3.733
|
|
3rd
|
2.765/2.158
|
Tỷ số truyền |
4th
|
1.666/1.301
|
|
5th
|
1000/0.780
|
|
6th
|
|
|
7th
|
|
|
8th
|
|
|
Reverse
|
8.105/6.327
|
Dầu hộp số |
|
Tiêu chuẩn SAE 80W
|
3.4 Trục Các – đăng |
|
|
Model |
|
S1810
|
Kiểu loại |
|
Dạng ống, thép đúc
|
Đường kính x độ dày |
|
Ø114.3×6.6t
|
3.5 Cầu sau |
|
|
Model |
|
D12HT
|
Kiểu loại |
|
Giảm tải hoàn toàn
|
Tải trọng cho phép |
KG
|
26000(13000×2)
|
Tỉ số truyền cầu |
|
4.333
|
Dầu bôi trơn |
|
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W
|
3.6 Cầu trước |
|
|
Kiểu loại |
|
Dầm I
|
Tải trọng cho phép |
|
6550
|
3.7 Lốp và Mâm |
|
|
Kiểu loại |
|
Trước đơn/Sau đôi
|
Lốp |
Trước/Sau
|
12R22.5 – 16PR
|
Mâm |
|
12R22.5 – 16PR
|
3.8 Hệ thống lái |
|
|
Kiểu loại |
|
Trục vít – ecu bi
|
Đường kính vô lăng |
mm
|
500
|
Độ nghiêng tay lái |
độ
|
9
|
Tỉ số truyền |
|
20.2
|
Góc đánh lái |
Ra ngoài
|
49
|
Vào trong
|
35
|
3.9 Hệ thống phanh |
|
|
Phanh chính |
Dẫn động
|
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm
|
Kích thước (mm)
|
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước)
|
|
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau)
|
Bầu hơi
|
140 lít
|
Phanh đỗ xe |
|
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động
|
Phanh hỗ trợ |
|
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi
|
3.10 Giảm sốc |
|
|
Kiểu loại |
Trước/Sau
|
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
|
Kích thước (Dài x Rộng x Dày – Số lượng |
Trước
|
1500 x 90 x 13t – 7
|
Sau
|
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)
|
3.11 Thùng nhiên liệu |
|
|
Thể tích/ vật liệu chế tạo |
|
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm
|
3.12 Khung xe |
|
|
Kiểu loại |
|
Dạng chữ H, bố trí các tà – vẹt tại các điểm chịu lực chính
|
Kích thước |
Tà-vẹt
|
—x—x—
|
Chassis
|
280 x 90 x8t
|
- 4. BODY
|
|
|
4.1 Cabin |
|
|
Kiểu loại |
|
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình
|
Liên kết Cabin & Thân xe |
|
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn
|
Kính chắn gió |
|
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp
|
Gạt nước |
|
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm
|
Ghế lái |
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao – thấp
|
Ghế phụ xe |
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả
|
TỔNG CÔNG TY XNK Ô TÔ MIỀN NAM
Văn Phòng Giao Dịch: 13 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Showroom 1: 68 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Showroom 2: 201 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Showroom 3: 90 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
Showroom 4: 627 Quốc Lộ 13, Bình Đức, Bình Hòa, TX. Thuận An, Bình Dương.
Xưởng thùng: 58/9B Bùi Công Trừng, Xã Nhị Bình, H. Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0917 071 798 – 0909 760 361
Điện thoại: 08 371 71 798 Fax: 08 371 71 899
Email: tongdailyxetai@gmail.com
Website: www.tongdailyxetai.com